Kiến thức tiếng Hàn

CHIA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG HÀN

Thì hiện tại trong tiếng Hàn

Đuôi câu trang trọng

  • Động từ/ tính từ (có patchim) + ㅂ니다.
  • Động từ/ tính từ (không có patchim) + 습니다.

Ví dụ:

  • 가다 -> 갑니다 : đi
  • 먹다 -> 먹습니다 : ăn

Đuôi câu thân mật

  • Khi gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì + 아요.
  • Khi gốc động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 어요.
  • Khi gốc từ dạng 하다 thì => 해요.

Ví dụ:

  • 가다 ->  가요: đi
  • 오다 ->   와요: đến
  • 만나다 ->  만나요: gặp gỡ
  • 사랑하다 -> 사랑해요: yêu
  • 먹다 -> 먹어요: ăn

Thì quá khứ trong tiếng Hàn

  • Khi gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì +  았다.
  • Khi gốc động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 었다.
  • Khi gốc động từ ở dạng 하다 thì  là 했다.

Ví dụ:

  • 가다 + 았어요 -> 갔어요 hoặc 갔습니다 : đã đi
  • 오다 + 았어요 -> 왔어요 hoặc 왔습니다 : đã đến
  • 먹다 + 었어요 -> 먹었어요 hoặc 먹었습니다 : đã ăn
  • 읽다 + 었어요 -> 읽었어요 hoặc 읽었습니다 : đã đọc
  • 공부하다 -> 공부했어요 hoặc 공부했습니다 : đã học

Thì tương lai trong tiếng Hàn

  • Động từ + 겠다
  • Động từ + (으)ㄹ 거다
  • Động từ + (으)ㄹ + 게요

Ví dụ:

  • 가다 -> 가겠어요: Sẽ đi
  • 오다 -> 올 거예요: Sẽ đến
  • 공부하다 -> 공부해요: Sẽ học

    🎋 TRUNG TÂM TIẾNG HÀN LIKA 🎋

    🌺 Hotline: 0867939088

    🌺  Địa chỉ:  CT4, khu đô thị Mỹ Đình-Sông Đà, Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội

    🌺 Fanpage: https://www.facebook.com/tienghanlika

    🌺 Tiktok: https://www.tiktok.com/@tienghanlika

    🌺 Email: info.likaedu@gmail.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.