Danh sách trường

Đại học nữ Duksung Hàn Quốc – DUKSUNG WOMEN UNIVERSITY

Đại học nữ Duksung Hàn Quốc – 덕성여자대학교

Trường Trường Đại học nữ Duksung (덕성여자대학교) là một trong những trường uy tín và lâu đời của Hàn Quốc. Năm 2020 vừa qua, trường đã tổ chức kỷ niệm 100 năm thành lập. Đến với Trường Đại học nữ Duksung các bạn sẽ được trải nghiệm cơ sở vật chất hiện đại, dịch vụ học thuật và phi học thuật cho sinh viên.

  1. TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG – 덕성여자대학교
» Tên tiếng Hàn: 덕성여자대학교

» Tên tiếng Anh: Duksung Women’s University

» Loại hình: Tư thục

» Năm thành lập: 1920

» Số lượng sinh viên: ~10,000

» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

» Địa chỉ: 33, Samyang-ro, Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: http://www.duksung.ac.kr

 

  1. GIỚI THIỆU TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC
  2. Một số điểm nổi bật của trường Trường Đại học nữ Duksung Hàn Quốc

Tiền thân là học viện Geunhwa, đến năm 1970 đổi tên thành Cao đẳng nữ sinh Duksung. Trải qua quá trình nỗ lực, không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy năm 1897 chính thức trở thành trường Đại học nữ sinh Duksung.

  • Chương trình học đa dạng, sáng tạo
  • Giảng viên của trường gồm 181 giáo dư danh dự, 48 giáo sư thỉnh giảng, 334 giảng viên bán thời gian. Tất cả các giảng viên đều là người có trình độ, chuyên môn cao.
  • Trường đã tổ chức Đại học thế giới về Quan hệ hợp tác toàn cầu với UN – Tìm kiếm Phụ nữ để thiết lập một mạng lưới toàn cầu mạnh mẽ cho các nhà lãnh đạo trẻ tương lai, tập trung vào việc làm thế nào để đào tạo được người lãnh đạo giỏi đáp ứng nhu cầu xã hội.
  • Mỗi sinh viên Quốc tế theo học tại trường đều được sắp xếp ít nhất một người bản địa giúp làm quen cuộc sống, văn hóa, ngôn ngữ địa phương. Những người bạn bản địa tại đây đều là người cởi mở, sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm trong cuộc sống, học tập giúp cuộc sống của sinh viên Quốc tế tốt hơn.
  • Lễ hội Dae Dong Jae được nhà trường tổ chức hàng năm cho tất cả sinh viên suốt lễ hội sinh viên Quốc tế sẽ được giới thiệu về văn hóa của Quốc gia họ thông qua trang phục, món ăn truyền thống, hoạt động khác.
  1. Cơ sở vật chất tại trường Trường Đại học nữ Duksung Hàn Quốc

Thư viện trường Trường Đại học

Nằm ở giữa khuôn viên, thư viện có 1.589 chỗ ngồi, lưu giữ hơn 460.000 đầu sách phương Đông, 90.000 đầu sách phương Tây và 6.848 loại ấn phẩm định kỳ và các loại báo được sưu tầm. Thư viện có 100.000 phần dữ liệu phương tiện, chẳng hạn như tài liệu âm thanh / video, trang trình bày và CD-ROM. Thông qua Hệ thống Thư viện Kỹ thuật số, có thể tìm kiếm dữ liệu và xem toàn bộ văn bản của cơ sở dữ liệu trên trang web của thư viện.

Trung tâm thể dục

Nằm trong Phòng tập thể dục Hana Nuri, mới được xây dựng vào tháng 2/2010, Trung tâm Thể dục được trang bị máy chạy bộ, xe đạp, máy tập bước, thiết bị tập tạ và thiết bị tập aerobic. Ngoài ra còn có thêm đường chạy. Để quản lý sức khỏe của học viên, Trung tâm thể dục cung cấp chương trình đào tạo tập thể dục cá nhân.

Trung tâm Y tế Trường Đại học

  • Điều trị y tế bởi các bác sĩ có chuyên môn cao
  • Các biện pháp cấp cứu, dùng thuốc cấp cứu, chuyển bệnh nhân đến bệnh viện cấp cứu
  • Tư vấn sức khỏe, béo phì và cai thuốc lá
  • Các liệu pháp tự nhiên, giáo dục về phòng chống bệnh tật, tiêm chủng chống lại bệnh tật
  • Hoạt động của một phòng hồi sức
  1. Điều kiện tuyển sinh
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5

 

Nếu chưa có TOPIK 3 trở lên thì ứng viên có thể chứng minh trình độ tiếng Hàn thông qua một trong các phương thức sau:

  • Hoàn thành Chương trình tiếng Hàn Trung cấp 1 trở lên tại Học viện Giáo dục Toàn cầu Duksung
  • Vượt qua DS-TOPIK (Kỳ thi năng lực tiếng Hàn Duksung) với cấp độ 3 trở lên (tạm thời)

 

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC

  1. Thông tin khóa học – Học phí
Thời gian học 10 tuần
Số ngày học 5 ngày/ tuần (thứ 2 đến thứ 6), 09:00 – 13:00
Số giờ học  4 giờ/ ngày
Phí tuyển sinh 50,000 KRW (Không hoàn trả)
Học phí  5,200,000 KRW/ năm/ 4 kỳ
Phí KTX 261,000 KRW/ 30 đêm (phòng 4 người)

 

  1. Học bổng

Điều kiện:

(1) Có bằng TOPIK 2, KLAT 2 hoặc EPS TOPIK.

(2) Có cấp độ tiếng hàn tương đương TOPIK 2 (trường sẽ phỏng vấn để xác nhận cấp độ tiếng của học viên)

(3) Có sổ tiết kiệm (sổ đóng băng) tại ngân hàng Hàn Quốc (ngân hàng được Đại Sứ Quán công nhận)

(4) Học viên đang học khoa tiếng Hàn hoặc đã tốt nghiệp khoa tiếng Hàn tại Việt Nam

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Ký túc xá Học viên có thành tích tổng điểm 3 năm THPT từ 7.0 đến 7.7 & Đáp ứng đủ 1 trong các điều kiện (1), (2), (3), (4) & Bản giới thiệu của Trung tâm Hàn ngữ Duksung Giảm 30% phí kí túc xá trong 6 tháng đối với :

  • Phòng 4 người cho nữ (Giảm 448,200 KRW)
  • Phòng 2 người cho nam (Giảm 604,800 KRW)
  • Lưu ý : Đối với các bạn nam chỉ áp dụng khi kí túc xá có phòng trống
Học viên có thành tích tổng điểm 3 năm THPT trên 7.8 & Đáp ứng đủ 1 trong các điều kiện (1), (2), (3), (4) & Bản giới thiệu của Trung tâm Hàn ngữ Duksung Miễn phí 100% phí kí túc xá trong 6 tháng đối với :

  • Phòng 4 người cho nữ (Giảm 1,494,000 KRW)
  • Phòng 2 người cho nam (Giảm 2,016,000 KRW)
  • Lưu ý : Đối với các bạn nam chỉ áp dụng khi kí túc xá có phòng trống

 

* Lưu ý: Chế độ học bổng trên chỉ dành cho các học viên theo học tối thiểu 1 năm tại trường

 

  1. CHƯƠNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC

Trường Đại học Nữ sinh Duksung cung cấp các khóa học và chương trình dẫn đến các bằng cấp giáo dục Trường Đại học được chính thức công nhận như bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ trong một số lĩnh vực nghiên cứu.

  1. Chuyên ngành
  • Phí đăng ký: 60,000 KRW
  • Phí nhập học: 337,000 KRW
  • Các chuyên ngành cụ thể sẽ được chọn sau năm thứ nhất trong trường Trường Đại học nhập học.
Trường Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)
Tích hợp Toàn cầu Ngôn ngữ & Văn học
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ Tây Ban Nha
3,019,000 KRW
Nhân văn học & Văn hóa học
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Lịch sử nghệ thuật
  • Nhân loại học văn hóa
3,019,000 KRW
Kinh doanh & Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Thương mại quốc tế
3,019,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Luật
  • Xã hội học
  • Khoa học Thông tin và Thư viện
  • Tâm lý học
  • Phát triển Con người & Nghiên cứu Gia đình
  • Phúc lợi xã hội
  • Khoa học Chính trị & Quốc tế học
  • Thiết kế thời trang
3,019,000 KRW
Khoa học & Kỹ Thuật Công nghệ thông tin & Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật Truyền thông CNTT
  • An ninh mạng
  • Phần mềm
  • Công nghệ sinh học
4,122,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Thống kê
  • Hoá học
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Thể thao
3,621,000 KRW
Nghệ thuật & Thiết kế
  • Hội họa Hàn Quốc
  • Hội họa
  • Thiết kế nội thất
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Thiết kế dệt may
4,227,000 KRW

 

  1. Học bổng cho sinh viên quốc tế
Loại  Trình độ chuyên môn Khác 
Học bổng toàn cầu Những sinh viên quốc tế được chọn đáp ứng một trong các yêu cầu sau:

  • Duy trì TOPIK cấp 3
  • DS-TOPIK cấp 3 trở lên
  • Đã hoàn thành Trình độ Trung cấp (1) của Khóa học Tiếng Hàn tại Học viện Giáo dục Toàn cầu Duksung
Học phí học kỳ đầu tiên:

  • Miễn 50% học phí và Phí nhập học

Từ học kỳ thứ hai, điểm trung bình khác nhau như sau:

  • 2.0 ~ 2.49: Miễn 30% học phí
  • 2,5 ~ 2,99: Miễn 40% học phí
  • 3.0 trở lên: Miễn 50% học phí

Miễn phí ký túc xá trong 2 năm đầu

Sinh viên quốc tế có chứng nhận Topik II cấp 4 trở lên Học phí học kỳ đầu tiên:

  • Miễn 100% học phí và Phí nhập học

Từ học kỳ thứ hai, điểm trung bình khác nhau như sau:

  • 2.0 ~ 2.49: Miễn 30% học phí
  • 2,5 ~ 2,99: Miễn 40% học phí
  • 3.0 trở lên: Miễn 50% học phí

Miễn phí ký túc xá trong 2 năm đầu

 

Học bổng áp dụng cho năm học 2021, có thể sẽ thay đổi.

 

  1. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC

Khu KTX có sảnh khách và nhà bếp, sức chứa từ 10 ~ 13 người. Nhà bếp có sẵn tủ lạnh, nồi cơm điện, bếp, bàn ăn và dụng cụ nấu nướng. Các trang thiết bị tiện lợi khác bao gồm tiệm giặt là chung, phòng xem TV, phòng rèn luyện thân thể, phòng đọc sách và phòng Internet để tra cứu thông tin.

Dormitory Type Fees for 2021 Academic Year
International Residence (Cư trú quốc tế) Double KRW1,260,000/semester
Single KRW1,530,000/semester
Global Education Institute Dormitory

(Ký túc xá Học viện Giáo dục Toàn cầu)

Quad KRW 249,000/month(30 nights)
Double KRW 336,000/month(30 nights)
Single KRW 465,000/month(30 nights)