Kiến thức tiếng Hàn

HỌC BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN TỪ A ĐẾN Z

  1. Giới thiệu về bảng chữ cái tiếng Hàn

Việc học một ngôn ngữ luôn bắt đầu bằng việc tìm hiểu và làm quen bảng chữ cái của  ngôn ngữ đó.Tiếng Hàn cũng không ngoại lệ, điều đầu tiên bạn cần phải chinh phục tiếng Hàn đó chính là thuộc bảng chữ cái tiếng Hàn thuần thục.  Chữ Hàn còn được gọi là Hangeul không thuộc hệ thống chữ Alphabet (a, b, c…)mà được thể hiện bằng các ký tự ㅈㄷㄱㅂ…. So với các ngôn ngữ khác, tiếng Hàn được đánh giá dễ học hơn vì vậy các bạn không cần phải quá lo lắng cho việc học tiếng Hàn nhé.

  1. Nguồn gốc

Bộ chữ được vua Sejong (vị vua thứ tư của triều đại Joseon) snasg tạo với sự góp sức của một số nhân sĩ trong Tập tiền hiền. Bộ chữ này được hoàn thành vào cuối năm 1443 đầu năm 1444 và được in ấn vào 1446 trong một tài liệu có tên 훈민정음( Huấn dân chính âm- nghĩa là ‘ âm chính xác để dạy dân’)

NGUYÊN LÝ CẤU THÀNH BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN HANGEUL

  1. Cấu tạo của hệ thống bảng chữ cái tiếng hàn

Hệ thống chữ Hangeul đang được sử dụng có 51 ký tự, trong đó:

  1. Phụ âm

Hệ thống phụ âm của chữ Hangeul có tất cả 19 phụ âm trong đó có 14 phụ âm cơ bản và 5 phụ âm đôi. Phụ âm khi đứng một mình không tạo thành âm, nó chỉ có thể tạo thành âm đọc khi kết hợp với một nguyên âm nào đó để trở thành âm tiết.

– 14 phụ âm đơn:

– 5 phụ âm kép:

11 phức tự phụ âm:

           
         

19 phụ âm cơ bản

  1. Nguyên âm

Chữ Hangeul có 21 nguyên âm, trong đó có 10 nguyên âm cơ bản và 11 nguyên âm mở rộng (còn được gọi là nguyên âm kép) được tạo thành từ kết hợp các nguyên âm cơ bản. Nguyên âm được viết theo trình tự trên trước dưới sau, trái trước phải sau.

– 10 nguyên âm đơn:

– 11 nguyên âm mở rộng: ㅐㅒ  

       
         

21 nguyên âm cơ bản

  1. Ghép âm

Các bạn có thể dễ dàng ghép âm như bảng dưới đây:

  1. Phụ âm cuối (patchim)

Những phụ âm đứng cuối âm tiết gọi là phụ âm cuối (patchim). Trong tiếng Hàn có 27 phụ âm đứng ở vị trí cuối và được chia thành 7 nhóm phát âm

  • {},,,,
Phụ âm Phát âm Ví dụ
국{국-guk}
부엌{부억- buoek}
밖{박-  bak}
몫{목-  mok}
읽다{익따- iktta}
  • {}, ,
Phụ âm Phát âm Ví dụ
문 {문- mun}
앉다{안따- antta}
많다{만타- manta}
  • {},,,,,,
Phụ âm Phát âm Ví dụ
닫다{닫따- dat tta}
끝{끋- kkeut}
옷{옫- ot}
있다{읻따- it tta}
낮{낟- nat}
꽃{꼳- kkot}
놓다{녿타- not ta}
  • {} , , ,
Phụ âm Phát âm Ví dụ
별{별- byeol}
넓다{널따- neol tta}
핥다 {할따- haltta}
끓다{끌타- kkeulta}
  • {},
Phụ âm  Phát âm Ví dụ
몸{몸- mom}
삶{삼- sam}
  • {}, , ,
Phụ âm Phát âm Ví dụ
답{답- tap}
앞{압- ap}
없다{업따- eoptta}
읊{읍따- euptta}
  • {}
Phụ âm Phát âm Ví dụ
강{강- kang}

Hi vọng với bài viết trên sẽ mang lại một cái nhìn tổng quan cho các bạn về bảng chữ cái tiếng Hàn cách đọc và cách viết của nó. Chúc các bạn học tốt và sớm thành công trên con đường chinh phục Hàn Ngữ nhé!

🎋 TRUNG TÂM TIẾNG HÀN LIKA 🎋
🌺 Hotline: 0867939088
🌺 Địa chỉ: CT4, khu đô thị Mỹ Đình-Sông Đà, Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội
🌺 Fanpage: https://www.facebook.com/tienghanlika
🌺 Tiktok: https://www.tiktok.com/@tienghanlika
🌺 Email: info.likaedu@gmail.com

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.