Kiến thức tiếng Hàn

Những cách xưng hô trong tiếng Hàn

Các cách xưng hô trong tiếng Hàn

아내가 사용하는 호칭 Cách xưng hô dành cho vợ

남편의 어머니/아버지 (Cha /mẹ cùa chồng): 어머님 (Me chồng)/ 아버님 (Ba(Bố) chồng)

남편의 형/아내 (Anh trai chồng/ vợ anh trai của chồng): 아주버님 (Anh)/ 형님 (Chị)

남편의 누나/남편 (Chị gái chồng /chồng của chị gái chồng): 형님 (Chị)/ 서방님 (Anh)

남편의 남동생 (Em trai chồng)

결혼 (Trước khi kết hôn): 도련님 (Em)

결혼 (Sau khi kết hôn): 서방님

남편의 여동생 (Em gái của chồng) 결혼 전 (Trước khi kết hôn): 아가씨 (Em)

남편이 알아야 할 호칭 Cách xưng hô dành cho chồng cần phải biết

아내의 어머니/아버지 (Mẹ / cha của vợ): 장모님 (Mẹ vợ)/ 장인어른 (Ba (Bố) vợ)

아내의 오빠 (Anh trai vợ): 처남 (Anh)

아내의 언니/남편 (Chi gái vợ/ chồng của chị gái vợ): 처형 (Chị)/형님 (Anh)

아내의 남동생/ 아내 (Em trai vợ/ vợ của em trai vợ): 처남 (Em)/ 처남댁 (Em)

아내의 여동생/남편 (Em gái vợ / chồng của em gái vợ): 처제 (Em)/동서 (Em)

자녀가 알아야 할 호칭Cách xưng hô dành cho con cái cần phải biết

아버지의 어머니/ 아버지 (Mẹ /cha cùa ba (bố)): 할머니 (Bà nội)/ 할아버지 (Ông nội)

아버지의 형 (Anh trai cùa ba (bố)): 큰아버지 (vợ anh trai của ba(bố))/ 큰어 머니 (Bác – Bác (Bác gái))

아버지의 남동생 (Em trai của ba (bố)): 결혼 전 (Trước khi kết hôn): 삼촌 (Chú)

결혼 후 (Sau khi kết hôn): 작은 아버지 (Chú)

어머니의 어머니/ 아버지 (Mẹ / cha của mẹ): 외할머니 (Bà ngoại)/ 외할아버지 (Ông ngoại)

어머니의 오빠/ 남동생-아내 (Anh/ em trai cùa mẹ – vợ của anh/ em trai mẹ): 외삼촌 (Cậu)/ 모 (Mợ)

어머니의 언니/ 여동생 (Chị/ em gái của mẹ): 이모 (Bác/ Dì)

🎋 TRUNG TÂM TIẾNG HÀN LIKA 🎋
🌺 Hotline: 0867939088
🌺 Địa chỉ: CT4, khu đô thị Mỹ Đình-Sông Đà, Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội
🌺 Fanpage: https://www.facebook.com/tienghanlika
🌺 Tiktok: https://www.tiktok.com/@tienghanlika
🌺 Email: info.likaedu@gmail.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.