Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Konkuk University – DU HỌC HÀN QUỐC THÔNG BÁO TUYỂN SINH KÌ THÁNG 6.2023

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Konkuk University ( TOP 1) – HẠN NỘP HỒ SƠ ĐẾN HẾT NGÀY 15/2

 

Tên tiếng Hàn: 건국대학교

Tên tiếng Anh: Konkuk University

Loại hình: Tư thục

Năm thành lập: 1946

Số lượng sinh viên: 25,000 sinh viên

Địa chỉ:

+ Seoul Campus : 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Korea

+ Global Campus : 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Korea

Website: https://www.konkuk.ac.kr/do/Eng/Index.do Địa chỉ trụ sở chính: 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Korea

 

Giới thiệu chung

 

  • Trường Đại học KonKuk được thành lập năm 1931, tọa lạc ở trung tâm Seoul. Đây là trường đại học uy tín về giáo dục và nghiên cứu, đóng vai trò hàng đầu trong việc đào tạo nhân tài cho sự phát triển của quốc gia
  • Konkuk đã đạt được những thành tựu đáng ghi nhận và trở thành một trong những trường đại học phát triển nhanh nhất ở Hàn Quốc.
  • Ngành đào tạo thế mạnh: Khoa nhân văn, Khoa học xã hội, Khoa giáo dục, Khoa học đời sống, Khoa công nghệ sinh học, Khoa kỹ thuật, Khoa công nghệ thông tin, Khoa phần mềm, Khoa kinh tế, Khoa Y, Khoa điều dưỡng, Khoa nghệ thuật, Khoa nghệ thuật và Kỹ thuật

Trường đại học Konkuk nổi tiếng là nơi học tập của nhiều ngôi sao hàng đầu như: Lee Minho, Lee Jongsuk, DBSK Shim Changmin, HyunAh, Shinee Minho, BTS Jin,….

 

  • ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG:

Konkuk luôn nằm trong top 15 trường tốt nhất tại Hàn Quốc.

Hệ cao học có 76 khóa học đào tạo thạc sĩ, 66 khóa học đào tạo tiến sĩ với 70 trung tâm nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.

Hiện tại trường đại học Konkuk có 2.100 giáo sư với 1.000 giảng viên đang nghiên cứu và giảng dạy 25.000 học sinh ưu tú với mục tiêu đào tạo ra nhân tài có tư chất lãnh đạo thế giới.

 

I.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK

 

1.VIỆN ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ

 

Trường được bộ giáo dục Hàn Quốc chỉ định là cơ quan quản lý sinh viên nước ngoài. Đội ngũ giảng viên xuất sắc có chứng chỉ đào tạo tiếng Hàn Quốc do bộ giáo dục chứng nhận và chương trình đào tạo theo từng cấp độ

 

  • Viện đào tạo ngôn ngữ được thành lập vào năm 1971 với hơn 40 năm kinh nghiệm
  • Đào tạo tiếng Hàn và nhiều ngoại ngữ khác ( Anh, Pháp, Đức, Nhật, Trung…)
  • Là cơ quan tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn ( TOPIK) do Bộ giáo dục chỉ định
  • Chương trình trải nghiệm văn hóa 2 ngày 1 đêm với sự tham gia của tất cả du học sinh ngôn ngữ Hàn vào kỳ mùa Thu và mùa Xuân
  • Ký túc xá dành cho tất cả sinh viên ngôn ngữ

 

2.HỌC  PHÍ

 

  • Chi phí xét tuyển hồ sơ: 50,000 KRW
  • Chi phí phỏng vấn : 100.000 won ( áp dụng cho trường tiến hành phỏng vấn)
  • Học phí: 6.800.000 KRW / năm
  • Invoce sẽ được gửi riêng cho học sinh được thông báo trúng tuyển

 

3.THÔNG TIN KHÓA HỌC

 

– Giờ học:

 

+ Một năm có 4 học kỳ ( mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông) 1 học kỳ 10 tuần

 

+Học 5 ngày một tuần (thứ hai – thứ sáu), mỗi ngày 4 tiếng (9:00 đến 13:00 và 13:30 đến 17:30

 

-Đào tạo theo từng cấp độ : Cấp 1 ~ Cấp 2 (Sơ cấp), Cấp 3 ~ Cấp 4 (Trung cấp), Cấp 5 ~ Cấp 6 (Cao cấp)

 

-Giờ học sẽ được giáo viên chủ nhiệm và phó giáo viên chủ nhiệm dạy theo nhóm

 

-Mỗi học kỳ trực tiếp trải nghiệm các hoạt động văn hóa Hàn Quốc xuất hiện trong giáo trình

 

-Hoạt động ngoại khóa: hoạt động giải trí và văn hóa sau giờ học (lựa chọn)

 

-Sự kiện:

 

– Tiết học dã ngoại: vào học kỳ mùa xuân và mùa thu (2 ngày 1 đêm) với mục đích trải nghiệm văn hóa và giúp các sinh viên gần gũi nhau hơn

 

– Tiến hành các cuộc thi viết, thuyết trình của học sinh, hội chợ quyên góp, thuyết trình sáng tác video,… vào học kỳ mùa hè/ mùa đông

 

4.HỌC  BỔNG

 

  • Học bổng chuyên cần: đi học đủ 100% (50 ngày, 200 giờ) – được hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo
  • Học bổng xuất sắc : dành cho người có thành tích tốt nhất trong mỗi lớp – được hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo (thành tích trên 80 điểm)
  • Có thể cùng lúc nhận được cả hai loại học bổng

 

iI.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌCKONKUK

 

1.CHUYÊN NGÀNH

 

  • Phí nhập học : 636,000 KRW

 

Khóa Ngành Học phí
 

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Triết học
  • Xã hội học
  • Địa lý học
  • Thông tin và truyền thông
  • Nội dung văn hóa
 

3,839,000 KRW

(Địa lý: 4.387.000 KRW)

 

Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học

 

4,606,000 KRW
Kiến trúc ·      Kiến trúc 5,374,000 KRW
 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật dân dụng và môi trường
  • Cơ khí
  • Kỹ thuật điện và điện tử
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật hệ thống thông tin hàng không vũ trụ
  • Công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật hội tụ công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

3,839,000 KRW

Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản lý công nghệ
  • Nghiên cứu bất động sản

 

3,839,000 KRW
Khoa học đời sống
  • Khoa học và công nghệ sinh học
  • Khoa học và công nghệ động vật
  • Khoa học tài nguyên thực phẩm
  • Công nghệ sinh học thực phẩm chăn nuôi
  • Kỹ thuật phân phối thực phẩm
  • Khoa học sức khỏe môi trường,
  • Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp

 

4,936,000 KRW
Thiết kế và nghệ thuật
  • Thiết kế truyền thông
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế trang phục
  • Thiết kế đời sống
  • Mỹ thuật đương đại
  • Phim và hình ảnh chuyển động
  • Đạo diễn, sản xuất
  • Diễn xuất

 

5,374,000 KRW

(Thiết kế trang phục: 4,606,000 KRW)

 

Lưu ý Trường không tuyển sinh mới ngành Thương mại Quốc tế nên học viên có thể nộp hồ sơ cho ngành Linh doanh toàn cầu (chương trình học tương tự)
– Ứng viên có thể nộp đơn vào khoa theo nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2. Tuy nhiên, khoa thiết kế và nghệ thuật chỉ cho phép nộp nguyện vọng 1

 

2.HỌC  BỔNG

 

  • Dành cho học viên mới nhập học

 

Phân loại Học bổng
  • Sinh viên có chứng chỉ TOPIK cấp 3
  • Sinh viên đã học xong cấp 3 tại Trung tâm tiếng Hàn của trường Đại học Konkuk (Seoul)
30% học  phí
  • Sinh viên có chứng chỉ TOPIK cấp 4
  • Sinh viên đã học xong cấp 4 tại Trung tâm tiếng Hàn của trường Đại học Konkuk
40% học phí
  • Sinh viên có chứng chỉ TOPIK cấp 5
  • Sinh viên đã học xong cấp 5 tại Trung tâm tiếng Hàn của trường Đại học Konkuk
50% học phí
  • Sinh viên có chứng chỉ TOPIK cấp 6
  • Sinh viên đã học xong cấp 6 tại Trung tâm tiếng Hàn của trường Đại học Konkuk
60% học  phí

 

Dành

Đối với những sinh viên đã hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ trong học kỳ và đạt điểm xuất sắc sẽ được cấp học bổng từ 20 ~ 100% học phí cho học kỳ tiếp theo tùy theo thành tích.

 

 

IiI.CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI  HỌC KONKUK

1.CHUYÊN NGÀNH

 

Khoa Chuyên ngành
 

Ngôn ngữ và văn học Hàn

Ngôn ngữ Hàn
Văn học cổ điển
Văn học hiện đại
Ngôn ngữ và văn học Anh

 

Ngôn ngữ Anh
Văn học  Anh
Ngôn ngữ và văn học Nhật

 

Văn học Nhật
Sư phạm  tiếng  Nhật
Ngôn ngữ và văn học Trung

 

Nghiên cứu so sánh ngôn ngữ và văn  học Trung – Hàn
Triết học Triết học phương Đông
Triết học  phương Tây
Lịch sử Lịch sử phương Đông
Lịch sử phương Tây
Lục sử Hàn Quốc
Giáo dục Tâm lý học tham vấn
Chương trình giáo dục
Quản trị – hành chính giáo dục
Đào tạo trẻ nhỏ
Tâm lý giáo dục – giáo dục  năng khiếu – Đo lường và thống kê
Chính trị Chính trị so sánh
Tư tưởng chính trị
Chính  trị quốc tế
Chính trị Hàn Quốc
Luật Luật
Hành chính công Hành chính tổng hợp
Hành chính công
Khoa học chính sách
Phát triển khu vực – đô thị
Kinh tế Kinh tế
Quản trị vận hành và khoa học quản lý
Kế toán
Tài chính
Quản trị nhân lực
Marketing
Kinh doanh quốc tế và chiến lược
Kinh doanh thông minh Kinh doanh thông minh – MIS
Quản lý công nghệ Quản trị kinh doanh đổi mới công nghệ
Quản trị kinh doanh công nghệ quốc gia
Quản trị kinh doanh công nghệ liên doanh
Ngoại thương Kinh tế quốc tế
Thương mại quốc tế
Kinh doanh và thương mại quốc tế Thương mại quốc tế ( chỉ sinh viên Trung Quốc)
Thống kê ứng dụng Thống kê ứng dụng
Thống kê tài chính và khoa học thống kê bảo hiểm
Tiếp thị và an toàn thực phẩm Quản lý kinh doanh chăn nuôi và kinh tế tiếp thị
Vệ sinh an toàn thực phẩm
Tiếp thị và an toàn thực phẩm Quản lý kinh doanh chăn nuôi và kinh tế tiếp thị
Vệ sinh an  toàn thực phẩm
Bất động sản Chính sách BĐS
Đầu tư tài chính BĐS
Quản trị BĐS
Phát triển xây dựng BĐS
Khoa học thông tin người tiêu dùng Thông tin người tiêu dùng
Dịch vụ bán lẻ tiêu dùng
Công nghệ giáo dục Công nghệ giáo dục

 

Hợp nhất công nghệ tiên tiến Doanh nghiệp về hợp nhất công nghiệp
Kỹ thuật quản lý liên doanh
Thương mại hóa công nghệ
Địa lý Ký hậu học
Cảnh quan nước và địa hình
Địa lý về nội dung và thông tin khu vực

 

Khoa Chuyên ngành
Âm nhạc thanh nhạc
Sáng tác
Piano
Dàn nhạc
Thiết  kế Thiết kế truyền thông hình ảnh
Hoạch định thiết kế
Sản phẩm thiết kế
Thiết kế nội thất Thiết kế gốm
Thiết kế kim loại
Thiết kế dệt may
Nghệ thuật đương đại Nghệ thuật đương đại
Thể chất Thể chất
Hình ảnh chuyển động Hinh ảnh chuyển động

 

Khoa Chuyên ngành
khoa học sinh học Thực vật học
Động vật học
Vi  sinh học
Khoa học sinh học
Hóa học Hóa hữu cơ
Hóa sinh
Hóa vô cơ
Hóa lý
Hóa học phân tích
Vật lý Vật  lý hạt và hạt nhân
Vật  lý thống kê và nhiệt
Vật lý rắn
Vật lý ứng dụng
Lượng tử và nguyên tố
Toán học Toán học
Sức khỏe môi trường Sức khỏe môi trường
Tế bào gốc và công nghệ sinh học tái sinh Tế bào gốc và công nghệ sinh học tái sinh
Khoa học và công nghệ động vật Khoa học và công nghệ động vật
Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học về tài nguyên môi trường Khoa học thực phẩm về tài nguyên động vật
Khoa học thực phẩm và công nghệ tái sinh
Y tế tịnh tiến nâng cao Y học tế bào gốc tịnh tiến
Y học tịnh tiến phân tử
Khoa học cây trồng Khoa học cây  trồng
Khoa học sinh học và công nghệ sinh học Khoa học sinh học và công nghệ sinh học
Sư phạm thoán Sư phạm toán
Dệt may Thiết kế trang phục – phối hợp trang phục
Marketing thời  trang
Hình thành trang phục – khoa học dệt may
Khoa học và công nghệ y sinh Khoa học và công nghệ y sinh
Kiến trúc lâm nghiệp và cảnh quan Kiến trúc lâm nghiệp và cảnh quan
Hội tụ sinh học và chữa bệnh Liệu pháp trung gian thực vật
Liệu pháp hỗ trợ động vật
Kỹ thuật
Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật công nghiệp
Kỹ thuật điện Máy điện & điện tử công suấtCơ điện & cơ điện tử, , Kỹ thuật hệ thống năng lượng, Vật liệu điện, Điện từ & cảm biến
Kỹ thuật y sinh & kiểm soát
Kỹ thuật hệ thống năng lượng
Vật liệu điện tử & cảm biến
Kỹ thuật truyền thông & thông tin điện tử Kỹ thuật truyền thông & thông tin điện tử
Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và Nano Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và Nano
Kiến trúc Kiến trúc
Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật hệ thống hạ tầng Kỹ thuật hệ thống hạ tầng
Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật dân dụng, môi trường và thực vật Kỹ thuật dân dụng, môi trường và thực vật
Kỹ thuật vi sinh Sản xuất và thực phẩm lên men
Kỹ thuật sinh học
Sinh học mỹ phẩm
Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật nhiệt và chất lỏng
Động lực học và kiểm soát
Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật và hóa học vật liệu Kỹ thuật và hóa học vật liệu
Thiết kế cơ khí và kỹ thuật sản xuất Thiết kế và vật liệu
Sản xuất tự động hóa
Kỹ thuật hàng không vũ trụ Kỹ thuật hàng không vũ trụ
Liên hiệp công nghệ tiên tiến Công nghệ sinh học thông minh
Công nghệ thông tin liên ngành
Công nghệ môi trường thông tin
Hệ thống Micro/Nano thông minh
Kỹ thuật xe thông minh Kỹ thuật xe thông minh
Kỹ thuật mỹ phẩm Kỹ thuật mỹ phẩm
Khoa học và kỹ thuật y sinh Khoa học và kỹ thuật y sinh
Kỹ thuật năng lượng Kỹ thuật năng lượng
Tích hợp CNTT thông minh Tích hợp  CNTT thông minh
Y học Y học phân tử tế bào
Khoa học thần kinh
Sinh lý học và hình thái
Nhiễm trùng miễn dịch
Di truyên học phân tử và bệnh lý
Y học xã hội
Sinh học khối u
Sinh học khối u
Trao đổi chất và lão hóa
Y học tịnh tiến nâng cao
Y học tế bào gốc tịnh tiến
Thú y Giải phẫu thú y và sinh vật  tế bào
Sinh lý thú y
Công nghệ sinh học thú y và công nghệ sinh sản động vật
Dược lý và độc tính thú y
Bệnh lý thú y
Thú y nội khoa
Vi sinh thú y và bệnh truyền nhiễm
Phẫu thuật thú y
Thú y công cộng
Thú y sinh học
Hình ảnh y tế thú y
Phòng thí nghiệm y học động vật
Khoa học liên ngành
Nội dung văn hóa và truyền thông Nội dung văn hóa
Truyền thông
Di sản thế giới Bảo tồn di sản thế giới
ứng dụng di sản thế giới
Nhân văn thống nhất Nhân văn thống nhất
An ninh quốc gia – quản lý thiên tai Chiến lược an ninh quốc gia
Quản lý an toàn thiên tai
Hình ảnh con người

 

Hình ảnh con người
Khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu
Trị liệu văn học – nghệ thuật Trị liệu văn học
Trị liệu nghệ thuật

2.HỌC PHÍ

 

Chuyên ngành Phí nhập học Học phí Tổng
Nhân văn và khoa học xã hội

Liên hệ công nghệ tiên tiến giáo dục thể chất

1,0150,000 KRW 4,816,000 KRW

5,777,000 KRW

5,831,000 KRW

6,792,000 KRW

Khoa học tự nhiên 1,0150,000 KRW 5,777,000 KRW 6,792,000 KRW
Kỹ thuật và nghệ thuật 1,0150,000 KRW 6,741,000 KRW 7,756,000 KRW
Thú y 1,0150,000 KRW 7,357,000 KRW 8,372,000 KRW
Y học 1,0150,000 KRW 8,187,000 KRW 9,202,000 KRW

 

3.HỌC BỔNG

 

Sinh viên nước ngoài mới nhập học ( Học kỳ 1)
Phân loại Đối tượng Khoản học bổng
Chuyên ngành thông thường ·       TOPIK cấp 6

·       TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên

 

50% học phí
·      TOPIK cấp 3 – cấp 5 30% học phí
Khoa học
  • TOPIK cấp 3
  • TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
50% học phí
Sinh viên nước ngoài đang theo học ( học kỳ 2~4)
Phân loại Đối tượng Khoản học bổng
Chuyên ngành thông thường GPA kỳ trước trên 4.25 50% học phí
GPA kỳ trước 3.50 ~ 4.24 30% học phí
GPA kỳ trước dưới 3.50 0%
Khoa học GPA kỳ trước trên 3.50 50% học phí
GPA kỳ trước dưới 3.50 0%

 

  • Chuyên ngành thường: xã hội nhân văn, nghệ thuật – thể dục, chuyên ngành khoa học công nghệ, khoa học tự nhiên, kỹ thuật, y học.
  • Đối với các sinh viên theo chuyên ngành kỹ thuật, các sinh viên nhập học thông qua thư giới thiệu của giáo sư khi đạt đủ các tiêu chuẩn về ngôn ngữ như trên và nộp trong thời gian quy định sẽ được cấp học bổng (sau thời gian quy định sẽ không được cấp học bổng)
  1. KÝ TÚC XÁ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK

1.TRANG THIẾT BỊ

  • Trang bị hệ thống chống cháy tiên tiến tại các tầng
  • Hệ thống sưởi sàn
  • Nhà ăn: có thể đăng ký tự chọn 1 trong 2 lựa chọn A (món ăn Âu/ thực đơn định sẵn) hoặc B (món ăn Hàn)
  • Internet: mạng wifi tốc độ cao N-TOPIA miễn phí tại các khu nhà
  • Tvcable: cung cấp 56 kênh truyền hình miễn phí
  • Parents’room: Có thể sử dụng khi phụ huynh của sinh viên trong ký túc xá đến thăm
  • Các phòng được bố trí lắp đặt hệ thống điều hòa và tủ lạnh riêng biệt
  • Phòng giặt là được bố trí tại các tòa nhà
  • Tại các tầng của các khu nhà có sắp xếp phòng nghỉ ngơi và khu vực lan can, đi bộ ngoài trời
  • Ở tầng 1 của các khu nhà: có bố trí khu vực để sinh viên có thể giặt là quần áo và nơi bảo quản bưu kiện được gửi đến
  • Ở tầng 12 của các khu nhà (tòa Lake đặt ở tầng 1) có bố trí khu vực riêng hút thuốc
  • Tầng hầm 1 khu nhà Dream: cửa hàng tiện ích GS25/ Cửa hàng bánh kẹo/ Quầy ăn uống nhẹ / Quán cafe/ Tiệm làm tóc/
  • Phòng tập thể hình quy mô lớn

 

2.  CHI PHÍ KTX

 

Phân loại phòng Thời gian chuyển vào Phí đặt cọc Phí KTX Giá một bữa ăn Số bữa ăn
Phòng 2 người 26.2.2020 – 19.08.2020 200,000 KRW 2,615,000 KRW 3,500 KRW 202
Phòng 2 người 28.5.2020 – 17.11.2020 200,000 KRW 2,585,000 KRW 3,500 KRW 193
Phòng 2 người 26.08.2020 – 17.02.2021 200,000 KRW 2,615,000 KRW 3,500 KRW 190

 

ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH:

GPA: 7.5 trở lên

Độ tuổi: 2000 – 2004

Số buổi nghỉ: không quá 1 buổi