Danh sách trường

Trường Đại học Woosong Hàn Quốc

Trường Đại học Woosong Hàn Quốc thuộc top các Trường Đại học đầu tư tốt nhất giúp sinh viên được phát triển một cách toàn diện. Chương trình đào tạo đa dạng nhiều ngành học, bằng cấp được công nhận trên toàn thế giới cùng hệ thống cơ sở vật chất hiện đại với mức học phí hợp lý,… Trường Đại học Woosong Hàn Quốc đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của nhiều bậc phụ huynh và học sinh Việt Nam khi lựa chọn trường du học hàn Quốc. 

Trường đại học Woosong, Hàn Quốc
Trường đại học Woosong, Hàn Quốc

 

Thông tin chung

Tên tiếng Anh: Woosong University

Tên Tiếng Việt: Đại học Woosong

Năm thành lập: 1994

Địa chỉ: 59, Dong – gu, Daejeon, Hàn Quốc

Số lượng sinh viên: ~15.000

Website trường Đại học Woosong: https://www.wsu.ac.kr

 

Tổng quan về Trường Đại học Woosong Hàn Quốc

Trường Đại học Woosong thành lập từ 3/12/1994, nằm tại thành phố Daejeon. Với độ uy tín và chất lượng đào tạo của trường, sinh viên và sinh viên du học Hàn Quốc khi tốt nghiệp có thể dễ dàng tìm kiếm công việc tại hàn cũng như về Việt Nam.

Tổng quan Trường đại học Woosong, Hàn Quốc
Tổng quan Trường đại học Woosong, Hàn Quốc

Trường được xây dựng trên thành phố Daejeon xinh đẹp, được mệnh danh là “thung lũng Silicon” và là một trong 5 thành phố lớn của Hàn Quốc, có nhiều tuyến đường giao thông lớn và chỉ cách thủ đô Seoul 50 phút di chuyển bằng tàu cao tốc. Học tại đây, bạn sẽ có cơ hội tiếp cận được nhiều nền văn hoá mới từ những sinh viên đến từ nhiều quốc gia như Hàn Quốc, Nhật bản, LB Nga, Mỹ,…

Bên cạnh đó, môi trường học tập tại Đại học Woosong được đầu tư một cách tốt nhất tạo thuận lợi cho quá trình học tập và nghiên cứu của sinh viên. Đặc biệt, đây là môi trường đại học đa văn hoá của 64 quốc gia trên toàn thế giới hội tụ tại Woosong

Những điểm nổi bật của Trường Đại học Woosong

  • Được tổ chức Quốc tế AACSB chứng nhận: Là Trường Đại học đào tạo ngành quản trị kinh doanh trẻ nhất và có chất lượng tốt nhất, nằm trong Top 5 thế với trong tổng số 16.000 trường.
  • Môi trường quốc tế năng động với sinh viên đến từ 64 quốc gia
  • Cơ hội săn học bổng lên đến 100%
  • Chi phí sinh hoạt trung bình tại Daejeon chỉ 5.000USD/năm
  • 100% Sinh viên được giảng dạy bằng tiếng Anh
  • Được học tập dưới sự giảng dạy của các giảng viên, giáo sư đến từ các trường Đại học danh tiếng trên thế giới như Đại học Harvard, Cornell,…
  • Cơ hội tham gia các chương trình trao đổi tới hơn 200 đối tác của SolBridge
  • 100% sinh viên có việc làm tại các doanh nghiệp, tổ chức sau khi tốt nghiệp

 

Chương trình khóa học tiếng Hàn tại Trường Đại học Woosong Hàn Quốc

Thông tin khóa học

Học phí 4,800,000 KRW/1 năm
Phí KTX 800,000 KRW/1 kỳ (đã bao gồm bữa ăn)
Thời gian học 4 kỳ/1 năm, 200 giờ/10 tuần/1 kỳ
Giờ học 09:00-13:00 (Thứ 2-6)

 

Chương trình học

  • 100% giáo sư giảng dạy
  • Chính sách tư vấn 1:1 (học tập, sinh hoạt)
  • Tổ chức lớp luyện thi TOPIK
  • Phát hành Tạp chí dành cho sinh viên nước ngoài, “An-Nyoung” hai lần một năm
  • Cung cấp chương trình huấn luyện cho các cuộc thi nói tiếng Hàn
  • Tổ chức Hội trại Văn hóa Hàn Quốc mùa hè và mùa đông
  • Tổ chức Trải nghiệm Văn hóa Hàn Quốc mỗi học kỳ

Điều kiện nhập học của trường

Đại học & Chuyển tiếp: IELTS 5.5/ TOEFL iBT 59/ Duolingo 85/ TOEIC 620

Thạc sĩ & Tiến sĩ: IELTS 6.0/ TOEFL iBT 65/ Duolingo 95/ TOEIC 680

Hệ Đại học tại Trường Đại học Woosong Hàn Quốc

1. Chuyên ngành

  • Phí xét tuyển: 150,000 KRW
  • Phí nhập học: 650,000 KRW

 

Trường Khoa Học phí (năm 1-2-3) Học phí (năm 4)

Nhân văn – Khoa học xã hội

  • Trường Kinh doanh quốc tế SolBridge
5,037,000 KRW – 4,650,000 KRW 4,449,600 KRW
  • Quản lý đường sắt
  • Nghiên cứu liên ngành Endicott
  • Quản trị khách sạn – du lịch
  • Giáo dục mầm non
  • Phúc lợi xã hội
  • Giáo dục trẻ em toàn cầu
  • Nghệ thuật Ẩm thực
  • Quốc tế học
  • Quản lý Doanh nghiệp
  • Quản lý toàn cầu
  • Quản lý Dịch vụ hiếu khách quốc tế Sol (SIHOM)
3,198,600 KRW 2,948,400 KRW
  • Nghệ thuật Ẩm thực quốc tế Sol (SICA)
  • Khởi nghiệp & Khách sạn quốc tế (SIRES)
  • Nghệ thuật Ẩm thực
  • Nghệ thuật Ẩm thực Hàn Quốc toàn cầu
3,996,000 KRW 3,702,600 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Quản lý sức khỏe
3,198,600 KRW 2,948,400 KRW
  • Liệu pháp nghề nghiệp
  • Liệu pháp Ngôn ngữ và Phục hồi chức năng thần kinh
  • Điều dưỡng
  • Vật lý trị liệu
  • Dịch vụ y tế khẩn cấp
3,825,000 KRW 3,429,000 KRW
  • Khoa học Dinh dưỡng Ẩm thực
3,708,000 KRW 3,425,400 KRW

Kỹ thuật

  • Hệ thống Logistics
3,198,600 KRW 2,948,400 KRW
  • Kỹ thuật Phòng cháy và chống Thảm họa
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Quản lý Đường sắt và Vận tải quốc tế Sol (SIRA)
  • Nghiên cứu Công nghệ
  • Kỹ thuật Hệ thống Điện đường sắt
  • Kỹ thuật Hệ thống Dân dụng đường sắt
  • Kỹ thuật Hệ thống Phương tiện đường sắt
  • Hội tụ Công nghệ Thông tin
  • Hội tụ Công nghệ – Truyền thông (Game & Đa phương tiện)
3,708,000 KRW 3,425,400 KRW

Nghệ thuật

  • Nghệ thuật Truyền thông phương tiện quốc tế Sol (SIMA)
  • Hội tụ Công nghệ – Truyền thông (Video)
  • Hội tụ Công nghệ – Truyền thông (Video – Thiết kế truyền thông)
3,766,200 KRW 3,477,600 KRW
  • Hội tụ Công nghệ – Truyền thông (Thiết kế truyền thông)
  • Quản lý thiết kế Beauty
  • Khoa học Thể thao & Phục hồi chức năng
3,825,000 KRW 3,529,800 KRW

 

2. Học bổng

Loại học bổng Điều kiện Nội dung
Học bổng sinh viên ngoại quốc có thành tích xuất sắc (A)
  • TOEIC 850 trở lên
  • TOEFL (IBT) 85 trở lên
  • JLPT cấp 1
  • JPT 750 trở lên
  • HSK 5 trở lên
Giảm toàn bộ học phí trong 4 năm (không bao gồm phí nhập học)

  • Sinh viên phải duy trì GPA 3.75 trở lên và tích lũy ít nhất 15 tín chỉ mỗi kỳ (Học ​​kỳ mùa hè/mùa đông thì ít nhất 3 tín chỉ và GPA từ 3.75 trở lên)
  • Phải duy trì bằng cấp (có hiệu lực) trong suốt thời gian học bổng bằng cách làm bài kiểm tra tương tự và có cùng điểm hoặc cao hơn như đã nộp tại thời điểm tuyển chọn
Học bổng sinh viên ngoại quốc có thành tích xuất sắc (B)
  • TOEIC 800 – dưới 850
  • TOEFL (IBT) 80 – dưới 85
  • JPT 600 – dưới 750
  • HSK 4
Học bổng sinh viên ngoại quốc có thành tích xuất sắc (C)
  • TOEIC 750 – dưới 800
  • TOEFL (IBT) 75 – dưới 80
  • JPT 500 – dưới 600
  • HSK 3

 

Ký túc xá Trường đại học Woosong

Nằm tại thành phố trẻ trung năng động và là môi trường giáo dục hàng đầu tại Hàn Quốc, Trường Đại học Woosong có hệ thống cơ sở vật chất hiện đại.

Ngoài các khu phòng học, giảng đường… Solbridge còn có nhiều khu chức năng riêng phục vụ toàn diện sinh hoạt của sinh viên như phòng thư viện với hơn 7,300 đầu sách/tài liệu, trang bị sẵn máy photo, máy in, bàn ghế,…; phòng tập gym với đầy đủ máy móc, sân thể thao và bể bơi trong nhà; khu vực café/ nhà hàng trong hầu hết các khu học xá,….

Ký túc xá trường Đại học Woosong Hàn Quốc
Ký túc xá trường Đại học Woosong Hàn Quốc

 

Ký túc xá Chi phí phòng đơn (1 kỳ) Chi phí phòng đôi (1 kỳ) Chi phí phòng ba (1 kỳ) Chi phí phòng bốn (1 kỳ)
Chungwon 1 484,100 KRW
Chungwon 2 453,200 KRW
HRD 669,500 KRW
Bi-rae-dong
International Student 515,000 KRW 453,200 KRW
SolGeo A 669,500 KRW 566,500 KRW 453,200 KRW 453,200 KRW
B 669,500 KRW 669,500 KRW
C 669,500 KRW 618,000 KRW
D 669,500 KRW 669,500 KRW 618,000 KRW 618,000 KRW
E 618,000 KRW
One Room 1,009,400 KRW

 

Trên đây, LIKA đã cung cấp một số thông tin về trường Đại học Woosong,. LIKA với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học,nếu bạn đang có những thắc mắc về chọn trường du học Hàn Quốc hãy liên hệ ngay với trung tâm để được tư vấn miễn phí

LIÊN HỆ NGAY

DU HỌC HÀN QUỐC LIKA

☞ CT4, khu đô thị Mỹ Đình-Sông Đà, Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội, Hanoi, Vietnam

☎ Hotline/Zalo : 0867939088

Email: info.duhoclika@gmail.com

Fanpage: https://www.facebook.com/duhoclika

Website: https://duhoclika.com/

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.