Kiến thức tiếng Hàn

TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG

Để học giỏi tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải nắm vững từ vựng và ngữ pháp cơ bản. Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, công việc là một trong những chủ đề quen thuộc và nằm trong loạt bài học tiếng Hàn Quốc được Du học LIKA sưu tầm và giới thiệu. Hãy cùng xem chủ đề nghề nghiệp có những từ vựng nào nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Các từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Hàn khá là đa dạng, tiếng Việt có nghề nào thì trong tiếng Hàn có nghề ấy.

Trước hết, từ nghề nghiệp trong tiếng Hàn được viết là 직업 và đọc là [jig-eob].

Dưới đây là hơn 100 từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn cơ bản và thông dụng nhất mà bất cứ người học nào cũng cần biết.

  1. 의사 (eui-sa): Bác sĩ
  2. 유모 (yoo-mô): Bảo mẫu
  3. 번역 (bon-yok-sa): Biên dịch viên
  4. 군인 (kun-in): Bộ đội
  5. 웨이터 (wei-tho): Bồi bàn nam
  6. 웨이트리스 (we-i-theu-ri-seu): Bồi bàn nữ
  7. 가수 (ka-su): Ca sỹ
  8. 경찰관 (kyong-jal-kwan): Cảnh sát
  9. 교통 경찰관 (kyu-thoong kyong-jal-kwan): Cảnh sát giao thông
  10. 선수 (son-su): Cầu thủ
  11. 공증인 (koong-cheung-in): Công chứng viên
  12. 국가주석 (kuk-ka ju-sok): Chủ tịch nước
  13. 배우, 연주자 (bae-u, yon-ju-ja): Diễn viên
  14. 영화배우 (yong-hwa bae-u): Diễn viên điện ảnh
  15. 유학생 (yu-hak-saeng): Du học sinh
  16. 약사 (yak-sa): Dược sĩ
  17. 감독 (kam-dook): Đạo diễn
  18. 요리사 (yoo-ri-sa): Đầu bếp
  19. 가정교사 (ka-chong kyu-sa): Gia sư
  20. 사장 (sa-jang): Giám đốc
  21. 교수 (kyu-sa): Giáo sư
  22. 선생님 (son-saeng-nim): Giáo viên
  23. 교장 (kyu-jang): Hiệu trưởng
  24. 화가 (hwa-ka): Hoạ sĩ
  25. 학생 (hak-saeng): Học sinh
  26. 초등학생 (jô-ddeung hak-saeng): Học sinh cấp 1
  27. 중학생 (jung-hak-saeng): Học sinh cấp 2
  28. 고등학생 (kô-ddeung hak-saeng): Học sinh cấp 3
  29. 안내원 (an-nae won): Hướng dẫn viên
  30. 관광안내원 (kwang-kwan an-nae-won): Hướng dẫn viên du lịch
  31. 산림감시원 (san-lim kam-si-won): Kiểm lâm
  32. 과학자 (kwa-hak-ja): Khoa học gia
  33. 운전기사 (un-jon ki-sa): Lái xe
  34. 컴퓨터프로그래머 (com-pyu-tho peu-rô-keu-raem-mo): Lập trình viên máy tính
  35. 소방관 (sô-bang-kwan): Lính cứu hoả
  36. 변호사 (byon-hô-sa): Luật sư
  37. 주부 (ju-bu): Nội trợ
  38. 농부 (nông-bu): Nông dân
  39. 도예가 (doo-yae-ka): Nghệ nhân làm gốm
  40. 연예인 (yon-ae-in): Nghệ sĩ
  41. 어부 (o-bu): Ngư dân
  42. 진행자 (jin-haeng-ja): Người dẫn chương trình
  43. 문지기 (mun-ji-ki): Người gác cổng
  44. 가정부,집사 (ka-jong-bu, jib-sa): Người giúp việc
  45. 택시 기사 (thaek si ki-sa): Người lái taxi
  46. 노동자 (nô-dong-sa): Người lao động
  47. 성우 (song-u): Người lồng tiếng
  48. 모델 (mô-del): Người mẫu
  49. 통역사 (thông-yok-sa): Người thông dịch
  50. 문학가 (mun-hak-ka): Nhà văn
  51. 작곡가 (jak-kok-ka): Nhạc sĩ
  52. 악단장 (ak-dan-jang): Nhạc trưởng
  53. 판매원 (pan-mae-won): Nhân viên bán hàng
  54. 경비원 (kyong-bi-won): Nhân viên bảo vệ
  55. 우체국사무원 (u-jae-kuk sa-mu-won): Nhân viên bưu điện
  56. 공무원 (kông-mu-won): Nhân viên công chức
  57. 회사원 (hwae-sa-won): Nhân viên công ty
  58. 여행사직원 (yo-haeng sa-jik-won): Nhân viên công ty du lịch
  59. 배달원 (bae-dal-won): Nhân viên chuyển hàng
  60. 기상요원 (ka-sang yo-won): Nhân viên dự báo thời tiết
  61. 회계원 (hwae-kyae-won): Nhân viên kế toán
  62. 부동산중개인 (bu-dong-san jung-kae-in): Nhân viên môi giới bất động sản
  63. 은행원 (eun-haeng won): Nhân viên ngân hàng
  64. 접수원 (job-su-won): Nhân viên tiếp tân
  65. 상담원 (sang-dam-won): Nhân viên tư vấn
  66. 사진작가 (sa-jin-jak-ka): Nhiếp ảnh gia
  67. 아나운서 (a-na-un-so): Phát thanh viên
  68. 비행기조종사 (bi-haeng-ki jo jong sa): Phi công
  69. 부장 (bu-jang): Phó giám đốc
  70. 기자 (ki-ja): Phóng viên, nhà báo
  71. 공장장 (kông-jang-jang): Quản đốc
  72. 파출부 (pa-jjul-bu): Quản gia
  73. 대학생 (dae-hak-saeng): Sinh viên
  74. 작가 (jak-ka): Tác giả
  75. 운전사 (un-chon-sa): Tài xế
  76. 박사 (bak-sa): Tiến sĩ
  77. 회장 (hwe-jang): Tổng giám đốc
  78. 대통령 (dae-thông-nyong): Tổng thống
  79. 연수생 (yon-su-saeng): Tu nghiệp sinh
  80. 석사 (sok-sa): Thạc sĩ
  81. 국회회원 (kuk-hwi-hwi-won): Thành viên quốc hội
  82. 이발사i- (bal-sa): Thợ cắt tóc
  83. 기계공 (ki-kye-koong): Thợ cơ khí
  84. 꽃장수 (kkot-jang-su): Thợ chăm sóc hoa
  85. 사진사 (sa-jin-sa): Thợ chụp ảnh
  86. 전기기사 (jon-ki ki-sa): Thợ điện
  87. 용접공 (yong-job-kông): Thợ hàn
  88. 인쇄공 (in-syae-kông): Thợ in
  89. 보석상인 (bu-sok song-in): Thợ kim hoàn
  90. 안경사 (an-kyong-sa): Thợ kính mắt
  91. 제빵사 (jae-bbang-sa): Thợ làm bánh
  92. 미용사 (mi-yong-sa): Thợ làm tóc, vẽ móng tay…
  93. 원예가[사], 정원사 (won-ae-ka): Thợ làm vườn
  94. 재단사 (jae-dan-sa): Thợ may
  95. 갱내부 (kaeng-nae-bu): Thợ mỏ
  96. 목수 (môk-su): Thợ mộc
  97. 철근공 (jjol-keun-kông): Thợ sắt
  98. 페인트공 (paen-in-theu-kông): Thợ sơn
  99. 수리자 (su-ri-ja): Thợ sửa chữa
  100. 정비사 (jong-bi-sa): Thợ sửa máy
  101. 배관공 (bae-kwan-kông): Thợ sửa ống nước
  102. 선반공 (son-ban-kông ):Thợ tiện
  103. 총리 (jjông-ni): Thủ tướng
  104. 선장 (son-jang): Thuyền trưởng
  105. 비서 (bi-so): Thư kí
  106. 팀장 (thim-jang): Trưởng nhóm
  107. 간호사 (kan-ho-sa): Y tá
  108. 기사 (ki-sa): Kỹ sưVới mong muốn cung cấp cho các bạn nguồn kiến thức nhiều nhất có thể nên ngoài những từ vựng về nghề nghiệp tiếng Hàn, chúng mình còn hướng dẫn các bạn cách đặt câu hỏi và trả lời về nghề nghiệp trong tiếng Hàn.

    Có 4 cách hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Hàn:

    • 직업이 뭐예요?: Công việc của bạn là gì? (What is your job?) => cách hỏi lịch sự
    • 직업이 어떻게 되십니까?: Công việc của bạn là gì? => cách hỏi chính thức
    • 무슨 일 하세요?: Bạn làm công việc gì? => cách hỏi lịch sự
    • 무슨 일 하십니까?: Bạn làm công việc gì? => cách hỏi chính thức

    Cách trả lời: 저는 tên công việc + 예요/이에요. Trong đó:

    • 예요được sử dụng khi danh từ kết thúc bằng nguyên âm
    • 이에요được sử dụng khi danh từ kết thúc bằng phụ âm

     

    Trên đây là từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thông dụng nhất hiện nay mà Du Học LIKA đã sưu tầm và biên soạn. Nhìn vào bảng từ vựng, các bạn có thể dễ dàng tra được các thông tin, ví dụ như hướng dẫn viên du lịch tiếng Hàn là gì. Bên cạnh đó, các từ vựng đó đều là từ vựng tiếng Hàn có phiên âm sẽ giúp các bạn tiết kiệm thời gian hơn khi tìm kiếm thông tin. Chúc các bạn mau chóng thành thạo tiếng Hàn nhé!

    🎋 TRUNG TÂM TIẾNG HÀN LIKA 🎋
    🌺 Hotline: 0867939088
    🌺 Địa chỉ: CT4, khu đô thị Mỹ Đình-Sông Đà, Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội
    🌺 Fanpage: https://www.facebook.com/tienghanlika
    🌺 Tiktok: https://www.tiktok.com/@tienghanlika
    🌺 Email: info.likaedu@gmail.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.